Mô tả sản phẩm
OXY VÀ CÁC ỨNG DỤNG:
Ứng dụng trong y tế : Thiết bị hổ trợ thở và hô hấp cho bệnh nhân
Ứng dụng trong ngành lặn. Sử dụng trong xử lý nước và môi trường
Ứng dụng trong ngành luyên kim và kính thủy tinh (Tăng cường sự đốt cháy)
Ứng dụng trong thủy sản - thêm khí Oxy vào nước trong các trại cá và duy trì sự sống của cá trong quá trình vận chuyển.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA KHÍ OXY
Không khí chứa 78% khí Nitơ và 21% khí Oxy, hóa lỏng ở -183°C và cô đặc ở - 218.9°C. Ở áp suất không khí, Oxy lỏng chỉ chiếm 1/854 thể tích khí của nó. Điều này cho phép số lượng lớn Oxy được vận chuyển và lưu trữ ở thể lỏng làm lạnh.
Đặc tính quan trọng nhất của khí Oxy là khả năng phản ứng của nó. Chỉ có một số ít phân tử là không phản ứng với khí Oxy. Các tiến trình đốt cháy và Oxy hóa với môi trường giàu Oxy sẽ nhanh hơn trong môi trường không khí. Đặc tính này làm cho khí Oxy trở nên cần thiết cho phần lớn các ứng dụng Công Nghiệp.
Oxy cũng cần thiết cho sự trao đổi chất của nhiều cơ quan và có tính hòa tan cao trong nước, nó phù hợp cho nhiếu ứng dụng trong công nghệ môi trường và sử lý nước.
CÁC ỨNG DỤNG CỦA KHÍ OXY
Hỗ trợ sự sống
Ứng dụng trong y tế : Thiết bị hổ trợ thở và hô hấp cho bệnh nhân
Ứng dụng trong ngành lặn.
Sử dụng trong xử lý nước và môi trường
Ứng dụng trong ngành luyên kim và kính thủy tinh (Tăng cường sự đốt cháy)
Ứng dụng trong thủy sản - thêm khí Oxy vào nước trong các trại cá và duy trì sự sống của cá trong quá trình vận chuyển.
Có rất nhiều loại ứng dụng cho Oxy. Nó được sử dụng trong luyện kim tại các nhà máy thép, và những ngành công nghiệp phi kim loại, chủ yếu được sử dụng trong hàn và cắt kim loại và sắt sử dụng sự tiếp xúc Oxy-Axetilen trong ngành đóng tàu và xây dựng. Nó cũng được hỗ trợ trong những tiến bộ y học. Khí Oxy đươc dùng trong các ngành công nghiệp như: Dược phẩm & Sinh học, Sản xuất kim loại, Bột giấy và giấy, Năng lượng, Hóa chất, Hàn & Kim loại Chế tạo.
Thông số kỹ thuật:
NỘI DUNG | O2 -2.6 | O2 - 4.0 | O2 -5.0 |
---|---|---|---|
Chất lượng (ppm) | ≥ 99,6 | ≥ 99,99 | ≥ 99,999 |
Tạp chất (Impurities) | ≤ 4000 | ≤ 10 | ≤ 5 |
Argon | ≤ 4000 | ≤ 9 | ≤ 2 |
Độ ẩm (Moisture) | ≤ 5 | ≤ 5.5 | ≤ 3 |
Hợp chất Hydrocabon - CnHm | - | ≤ 0.5 | ≤ 0.2 |
Dioxit cacbon - CO2 | - | ≤ 0.5 | ≤ 0.2 |
Áp suất nạp (bar) | 130→150 (bar) khi nguội | ||
Trạng thái khí | Khí nén áp suất cao | ||
Chai chứa oxy khí | Chai nén áp suất có dung tích từ : 10 lít ÷ 50 lít. | ||
Van kết nối đầu ra chai | QF-2C, 5/8inch male | ||
Đặc tính | Không màu, không mùi, thúc đẩy quá trình cháy mãnh liệt. | ||
Dữ liệu MSDS | UN 1073 | ||
Thông số kỹ thuật trên chỉ mang tính tham khảo, thông số có thể thay đổi theo thực tế từng lô hàng |
Chú ý: Vỏ chai oxy có kiểm định an toàn đầy đủ và đáp ứng đày đủ các yêu cầu đối với chai oxy, được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn châu âu. dành riêng cho y tế và công nghiệp.
CÔNG TY TNHH KHÍ CÔNG NGHIỆP HẠ LONG
- Trụ sở chính: Cụm CN Hà Khánh - P Hà Khánh - TP Hạ Long - Quảng Ninh
- Văn phòng đại diện Thái Nguyên: KCN Sông Công - TP Sông Công - Thái Nguyên